555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [lồng quay loto]
Động từ (con thú) chạy cất cao vó lên với một sức hăng đột ngột rất khó kìm giữ, do quá hoảng sợ trâu lồng ngựa chạy lồng lên
Lồng ruột là lồng một phần của ruột (phần ruột bị lồng) vào một phần của đoạn ruột liền kề (phần ruột nhận ruột lồng), gây tắc ruột và đôi khi gây thiếu máu ruột cục bộ.
Lồng là gì: Danh từ: đồ thường đan thưa bằng tre nứa hoặc đóng bằng gỗ, dùng để nhốt chim, gà, v.v., Động từ: cho một vật vào bên trong một vật khác...
(Danh) Lồng đan bằng tre để đựng hay đậy đồ vật. Như: “trà lung” 茶 籠 lồng ấm trà, “chưng lung” 蒸 籠 cái xửng, “đăng lung” 燈 籠 lồng đèn.
Lồng ảnh vào khung kính. Chạy cất cao vó lên với một sức hăng đột ngột rất khó kìm giữ, do quá hoảng sợ. Trâu lồng. Ngựa chạy lồng lên. Bộc lộ hành vi phản ứng quá mạnh không kiềm chế …
Trâu lồng. Ngựa chạy lồng lên. 2 Bộc lộ hành vi phản ứng quá mạnh không kiềm chế được, do bị tác động, kích thích cao độ.
lồng kèm nghĩa tiếng anh Cage, và phát âm, loại từ, ví dụ tiếng anh, ví dụ tiếng việt, hình ảnh minh họa và các từ liên quan
Check 'lồng' translations into English. Look through examples of lồng translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
Lồng lộng Tính từ (gió thổi) rất mạnh ở nơi trống trải gió thổi lồng lộng (khoảng không gian) cao rộng và thoáng đãng, đến mức cảm thấy như vô cùng tận trời cao lồng lộng lưới trời lồng lộng
Nhựa Phát Thành chuyên sản xuất và phân phối lồng trữ hàng, lồng thép trữ hàng chất lượng cao, đảm bảo uy tín, chính hãng, giá tốt.
Bài viết được đề xuất: